Câu chào hỏi

  • Sa - wa - dee: Xin chào!
  • Sa - wa - dee - krup: Xin chào! ( nếu người nói là nam)
  • Sa - wa - dee - kaa: Xin chào! (nếu người nói là nữ)
  • Chai/Mai: Có / không
  • Tah - tcheu - arai: Bạn Tên gì?
  • Koon a yoo tow - rai: Bạn bao nhiêu tuổi?
  • Sabai dee - reu: Bạn khỏe không?
  • Sabai dee: Mình khỏe
  • Kop khun: Cám ơn
  • Ob-khun-mark: Cám ơn nhiều
  • Mai pen rai: Rất sẵn lòng
  • Ka-ru-na: Làm ơn
  • Kor-tot/Kor-a-nu-yart: Xin lỗi
  • Laew phob gan mai: Hẹn gặp lại

Khi mua sắm

  • Nee tao rai? Cái này bao nhiêu tiền?
  • Nee arai? Cái này là gì?
  • Paeng maag: Món này mắc quá
  • Lo ra kha dai mai? Có giảm giá không vậy ?
  • Gep taang: Tính tiền nhé
  • Ho hai duai: Vui lòng gói nó lại giúp nhé
  • La gon: Tạm biệt

Khi hỏi đường, đi lại

  • Prot khap cha cha: Xin cho xe chạy chậm lại chút
  • Liao khwa: Rẽ phải
  • Liao sai: Rẽ trái
  • Khap trong pai: Đi thẳng
  • Yut: Dừng lại
  • Mai pen rai: Không có gì đâu
  • Phoot Thai mai dai: Tôi không nói được tiếng Thái
  • Mai kao chai: Tôi không hiểu

Đếm số

  • Neung: Một
  • Sorng: Hai
  • Sahm: Ba
  • See: Bốn
  • Had: Năm
  • Hok: Sáu
  • Jed: Bảy
  • Phat: Tám
  • Gao: Chín
  • Yee-sip: Hai mươi mốt
  • Sam-sip: Ba mươi
  • Neung roi: Một trăm
  • Nưưng păn: Một ngàn
  • Meum: Mười ngàn
  • Sann: Một trăm ngàn

(Nguồn: Sưu tầm)